BẢNG GIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU

Nếu bạn khéo chọn lựa nha khoa thì chất lượng điều trị, trình độ tay nghề, mức độ khéo tay, công nghệ phục hình răng tại Việt Nam hiện nay không hề thua kém các nước tiên tiến trên thế giới. (như USA, Anh, Đức, Canada, Pháp, Úc,...) Các công nghệ mới nhất về ngành nha khoa như ghép Implant, ghép nướu, ghép xương, phục hình răng thẩm mỹ cao cấp như với mặt dán toàn sứ - Metal-free veneer, crowns and bridges E.max, Metal-free crowns and bridges Zirconia CAD/CAM (Cercon, E.max Zir.Cad) ... đều đã có mặt và được thực hiện rất nhiều tại Việt Nam. Tuy nhiên với mức phí dễ chịu (thấp hơn từ 2 - 12 lần) và thời gian hoàn thành khá nhanh.

Sở dĩ có sự chênh lệch giá cả này chủ yếu là do mức sống và giá nhân công tại Việt Nam rẻ hơn các nước tiên tiến khác từ 2 - 12 lần. Còn về nguyên vật liệu, công nghệ, máy móc, qui trình... cũng được nhập từ chính hãng - các tập đoàn Nha Khoa danh tiếng thế giới như Dentsply, Ivoclar, 3M,...

Tại Nha Khoa Việt Anh chi phí điều trị là cố định và như nhau cho tất cả khách hàng, không có sự phân biệt nào.

Đặc biệt, khi điều trị tại Nha Khoa Việt Anh khách hàng sẽ hoàn toàn yên tâm bởi một khi đã thống nhất về chi phí điều trị sẽ không có phát sinh tăng nào trong quá trình điều trị.

Sau đây là biểu phí điều trị tham khảo:

 

TRUNG TÂM NHA KHOA THẨM MỸ

VIỆT ANH

Địa Chỉ:Số 6/259 Phố Xã Đàn

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU

(áp dụng từ ngày 01/01/2014)

STT

NỘI DUNG KHÁM

GIÁ NIÊM YẾT

GÍA KHUYẾN MẠI

I

NHA KHOA THẨM MỸ

01

RĂNG Sứ Cao Cấp

Răng sứ Lava plus 3M Mỹ (BH 15nam)

12.000.000

7.000.000

Răng Sứ Nacera    Đức  (BH 10 năm)

8.000.000

6.500.000

Răng sứ HT Smile    Đức    (BH 10 năm)

8.0000.000

6.500.000

Răng Sứ Venus       Đức  ( BH 10 năm)

5.500.000

4.500.000

Răng sứ ceramill      Đức (BH 7 Năm)

7.500.000

6.500.000

Răng sứ E.max         Đức (BH & năm)

8.000.000

6.500.000

 

Răng sứ katana        Nhật  BH 10 năm)

5.000.000 4.300.000

Răng sứ titan

2.200.000

1.700.000

tẩy trắng bằng laser

2.500.000

2.000.000

03

Nắn chỉnh thẩm mỹ

Mắc cài kim loại

30.000.000_40tr

20.000.000_25tr

Mắc cài sứ

40.000.000_50tr

30.000.000_35tr

Máng chỉnh nha trong suốt

120.000.000_150tr

Giam 20%

04

NHA KHOA TỔNG QUÁT

Khám tư vấn

Miễn phí

Lấy cao răng

400.000

200.000

05

Han răng

Hàn mòn cổ răng

300.000

200.000

Hàn răng sâu

300.000

200.000

06

Điều trị tủy

Răng hàm 2-3 chân răng

1.200.000

1.000.000

Răng người lớn 1 chân

1.000.000

800.000

Răng trẻ em

700.000

500.000

03

Nhổ răng

Răng khôn mọc lệch >45o

4.000.000

2.500.000-3tr

Răng sữa trẻ em

150.000

20.000

04

Hàm giả tháo lắp nhựa( Biosoft)

Nền hàm

3.500.000

2.500.000

thêm răng nhựa ngoại/nội

300.000_400.000

200.000_300.000

thêm răng sứ

400.000

300.000

tính trên đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Lượt truy cập: 613.141